dự kiến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̰ʔ˨˩ kiən˧˥jɨ̰˨˨ kiə̰ŋ˩˧˨˩˨ kiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨ˨˨ kiən˩˩ɟɨ̰˨˨ kiən˩˩ɟɨ̰˨˨ kiə̰n˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

dự kiến

  1. Thấy trước điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
  2. ý kiến chuẩn bị trước về một việc gì, về cách giải quyết một vấn đề gì.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Danh từ[sửa]

dự kiến

  1. Điều đã dự kiến.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
  2. Ý kiến chuẩn bị trước về một việc, hoặc cách thức định trước để giải quyết một vấn đề gì.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Tham khảo[sửa]

  • Dự kiến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam