dự kiến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨ̰ʔ˨˩ kiən˧˥ | jɨ̰˨˨ kiə̰ŋ˩˧ | jɨ˨˩˨ kiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨ˨˨ kiən˩˩ | ɟɨ̰˨˨ kiən˩˩ | ɟɨ̰˨˨ kiə̰n˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]dự kiến
- Thấy trước điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra.
- Dự kiến tiến độ thi công.
- Dự kiến tình hình sẽ rất phức tạp.
- Có ý kiến chuẩn bị trước về một việc gì, về cách giải quyết một vấn đề gì.
- Dự kiến các phương án chống bão.
Danh từ
[sửa]dự kiến
- Điều đã dự kiến.
- Sự việc xảy ra ngoài dự kiến.
- Ý kiến chuẩn bị trước về một việc, hoặc cách thức định trước để giải quyết một vấn đề gì.
- Làm đúng theo dự kiến.
Tham khảo
[sửa]- Dự kiến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam