improvise
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈɪm.prə.ˌvɑɪz/
![]() | [ˈɪm.prə.ˌvɑɪz] |
Ngoại động từ[sửa]
improvise ngoại động từ /ˈɪm.prə.ˌvɑɪz/
- Ứng khẩu, cương (trên sân khấu... ).
- Làm ứng biến, làm ngay được.
- to improvise a bed out of leaves — ứng biến làm ngay được một chỗ nằm bằng lá cây
Chia động từ[sửa]
improvise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "improvise". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)