incur

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɪn.ˈkɜː/

Ngoại động từ[sửa]

incur ngoại động từ /ɪn.ˈkɜː/

  1. Chịu, gánh, mắc, bị.
    to incur debts — mắc nợ
    to incur losses — chịu thiệt hại
    to incur punishment — chịu phạt
    She had incurred the wrath of her father by marrying without his consent — Chị phải gánh chịu sự phẫn nộ từ cha do việc mình kết hôn không có sự đồng ý của ông ấy.
    You risk incurring bank charges if you exceed your overdraft limit. — Anh phải chịu phạt tiền nếu anh rút tiền quá mức hạn cho phép

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]