Bước tới nội dung

interposition

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /.pə.ˈzɪ.ʃən/

Danh từ

[sửa]

interposition /.pə.ˈzɪ.ʃən/

  1. Sự đặt vào giữa, sự đặt (vật chướng ngại... ); vật đặt vào, vật chướng ngại... ); vật đặt vào, vật chướng ngại.
  2. Sự can, sự can thiệp, sự làm trung gian hoà giải.
  3. Sự ngắt lời, sự xen lời; lời xen vào.
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Thuyết phản đối (cho rằng mỗi bang có quyền chống lại hành động của liên bang có hại đến chủ quyền của mình).

Tham khảo

[sửa]
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)