Bước tới nội dung

kết nạp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ket˧˥ na̰ːʔp˨˩kḛt˩˧ na̰ːp˨˨kəːt˧˥ naːp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ket˩˩ naːp˨˨ket˩˩ na̰ːp˨˨kḛt˩˧ na̰ːp˨˨

Từ nguyên

Nạp: thu nhận

Động từ

kết nạp

  1. Thu nhận vào một tổ chức, một đảng chính trị.
    Chú là người kết nạp Mẫn vào Đảng. (Phan Tứ)

Tham khảo