Bước tới nội dung

kệch cỡm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔjk˨˩ kəʔəm˧˥kḛt˨˨ kəːm˧˩˨kəːt˨˩˨ kəːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kek˨˨ kə̰ːm˩˧kḛk˨˨ kəːm˧˩kḛk˨˨ kə̰ːm˨˨

Tính từ

[sửa]

kệch cỡm

  1. Thô, không phù hợp, rất chướng khi nhìn, khi nghe.
    Ăn mặc kệch cỡm.