kỉ niệm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḭ˧˩˧ niə̰ʔm˨˩ | ki˧˩˨ niə̰m˨˨ | ki˨˩˦ niəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˧˩ niəm˨˨ | ki˧˩ niə̰m˨˨ | kḭʔ˧˩ niə̰m˨˨ |
Danh từ[sửa]
kỉ niệm
Tính từ[sửa]
kỉ niệm
- Để ghi nhớ.
- Lễ kỉ niệm.
- Đài kỉ niệm.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kỉ niệm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)