kỳ đà

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤˨˩ ɗa̤ː˨˩ki˧˧ ɗaː˧˧ki˨˩ ɗaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˧ ɗaː˧˧

Danh từ[sửa]

kỳ đà

  1. Loại tắc kè lớn, davảy, thịt ăn được và dùng làm thuốc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]