Bước tới nội dung

vảy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰j˧˩˧jaj˧˩˨jaj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaj˧˩va̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

vảy

  1. Mảnh nhỏcứng xếp úp lên nhaungoài da một số động vật như , tê tê.
    Đánh vảy cá.
    Vảy tê tê.
  2. Vật trông giống vảy cá.
    Nốt đậu đã tróc vảy.
    Mụn đã đóng vảy.

Động từ

[sửa]

vảy

  1. nước thành những hạt nhỏ.
    Vảy nước ra sân rồi mới quét để khỏi bốc bụi.
  2. Giơ cao rổ rau mới rửa, rồi hất mạnh xuống để nước bắn ra.
    Vảy rổ rau sống.

Tham khảo

[sửa]