kỹ thuật cơ khí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiʔi˧˥ tʰwə̰ʔt˨˩ kəː˧˧ xi˧˥ki˧˩˨ tʰwə̰k˨˨ kəː˧˥ kʰḭ˩˧ki˨˩˦ tʰwək˨˩˨ kəː˧˧ kʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kḭ˩˧ tʰwət˨˨ kəː˧˥ xi˩˩ki˧˩ tʰwə̰t˨˨ kəː˧˥ xi˩˩kḭ˨˨ tʰwə̰t˨˨ kəː˧˥˧ xḭ˩˧

Từ nguyên[sửa]

kỹ thuật + cơ khí

Danh từ[sửa]

kỹ thuật cơ khí

  1. Ngành ứng dụng các nguyên lý vật lý để tạo các thiết bị, máy móc hoặc vật dụng.
    Công nghệ kỹ thuật cơ khí.

Dịch[sửa]