kasse
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | kasse | kassa, kassen |
Số nhiều | kasser | kassene |
kasse gđc
- Thùng, hộp, két.
- De pakket tøyet i kasser.
- en kasse bøker/epler
- Két, két tiền, tủ đựng tiền. Máy tính tiền.
- Det var ikke flere penger igjen i kassen.
- Kassereren stakk av med kassen.
- å gjøre opp kassen — Kết toàn tiền thu được trong ngày.
- Quầy thu tiền, quầy tính tiền.
- Hun sitter i kassen i et stormagasin.
- Vennligst betal i kassen.
- Quỹ
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) motorkasse: Máy xe.
- (1) urkasse: Vỏ đồng hồ.
- (1) verktøykasse: Thùng đựng đồ nghề.
- (1) ølkasse: Két bia.
- (3) statskasse: Ngân quỹ quốc gia.
- (3) sykekasse: Qũy phát lương khi bệnh tật.
Tham khảo
[sửa]- "kasse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)