tủ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṵ˧˩˧ | tu˧˩˨ | tu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tu˧˩ | tṵʔ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
tủ
- Hòm đứng có cánh cửa, dùng để đựng quần áo, sách vở, tiền nong...
- Tủ áo
- Tủ sách
- Tủ bạc.
- Kiến thức, tài liệu giữ riêng cho mình (thtục).
- Giấu tủ.
- Trúng tủ.
- Tủ đè.

Tham khảo[sửa]
- "tủ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)