kháng độc tố
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːŋ˧˥ ɗə̰ʔwk˨˩ to˧˥ | kʰa̰ːŋ˩˧ ɗə̰wk˨˨ to̰˩˧ | kʰaːŋ˧˥ ɗəwk˨˩˨ to˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːŋ˩˩ ɗəwk˨˨ to˩˩ | xaːŋ˩˩ ɗə̰wk˨˨ to˩˩ | xa̰ːŋ˩˧ ɗə̰wk˨˨ to̰˩˧ |
Danh từ[sửa]
kháng độc tố
- (Y học) Chất có khả năng loại trừ tác dụng gây bệnh của chất độc để bảo vệ cơ thể.
- Kháng độc tố bạch hầu.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kháng độc tố". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)