Bước tới nội dung

khâm mạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəm˧˧ ma̰ːʔŋ˨˩kʰəm˧˥ ma̰ːŋ˨˨kʰəm˧˧ maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəm˧˥ maːŋ˨˨xəm˧˥ ma̰ːŋ˨˨xəm˧˥˧ ma̰ːŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

khâm mạng

  1. Người vâng lệnh nhà vua thi hành một nhiệm vụ đặc biệt.

Động từ

[sửa]

khâm mạng

  1. Vâng lệnh nhà vua thi hành một nhiệm vụ đặc biệt.

Tham khảo

[sửa]