khó nghe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ŋɛ˧˧kʰɔ̰˩˧ ŋɛ˧˥kʰɔ˧˥ ŋɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ŋɛ˧˥xɔ̰˩˧ ŋɛ˧˥˧

Tính từ[sửa]

khó nghe

  1. Không nghe .
  2. Chướng taingang trái, ngược với lẽ phải.
    Nói như thế khó nghe lắm.

Tham khảo[sửa]