khóa tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˥ taj˧˧kʰwa̰ː˩˧ taj˧˥kʰwaː˧˥ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˩˩ taj˧˥xwa̰˩˧ taj˧˥˧

Động từ[sửa]

khóa tay

  1. Khoá tay.
  2. Dùng khoá xích hoặc khoá số.
  3. Khoá chặt hai tay khiến cho không thể cử động tay được.
    Khoá tay tên cướp xe máy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]