Bước tới nội dung

không biết chừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧ ɓiət˧˥ ʨɨ̤ŋ˨˩kʰəwŋ˧˥ ɓiə̰k˩˧ ʨɨŋ˧˧kʰəwŋ˧˧ ɓiək˧˥ ʨɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥ ɓiət˩˩ ʨɨŋ˧˧xəwŋ˧˥˧ ɓiə̰t˩˧ ʨɨŋ˧˧

Phó từ

[sửa]

không biết chừng

  1. (khẩu ngữ) Cụm từ biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt, chưa dám khẳng định dứt khoát.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam