Bước tới nội dung

khảo của

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ːw˧˩˧ kwa̰ː˧˩˧kʰaːw˧˩˨ kuə˧˩˨kʰaːw˨˩˦ kuə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːw˧˩ kuə˧˩xa̰ːʔw˧˩ kṵʔə˧˩

Động từ

[sửa]

khảo của

  1. Dùng cách tàn bạo để bắt người ta phải khai ra nơi để của.
    Kẻ cướp khảo của.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]