khẩu chao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰w˧˩˧ ʨaːw˧˧kʰəw˧˩˨ ʨaːw˧˥kʰəw˨˩˦ ʨaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəw˧˩ ʨaːw˧˥xə̰ʔw˧˩ ʨaːw˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

khẩu chao

  1. Miếng vải hình chữ nhậtdải buộc lên tai, dùng bịt mồm phòng bụivi trùng.
    Đeo khẩu chao để làm tổng vệ sinh.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]