Bước tới nội dung

khắc tinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xak˧˥ tïŋ˧˧kʰa̰k˩˧ tïn˧˥kʰak˧˥ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xak˩˩ tïŋ˧˥xa̰k˩˧ tïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

khắc tinh

  1. Đối tượngkhả năng đem lại điều bất lợi hoặc có thể diệt trừ đối phương, nói trong mối quan hệ với đối phương.
    Mèo là khắc tinh của chuột.

Tham khảo

[sửa]
  • Khắc tinh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam