khổ chủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo̰˧˩˧ ʨṵ˧˩˧kʰo˧˩˨ ʨu˧˩˨kʰo˨˩˦ ʨu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˧˩ ʨu˧˩xo̰ʔ˧˩ ʨṵʔ˧˩

Danh từ[sửa]

khổ chủ

  1. Người bị tai nạn.
    Sau cơn hỏa hoạn khổ chủ đã được đồng bào hết sức giúp đỡ.
  2. Người chịu mọi sự chi phí trong một bữa thết (thtục).
    Hôm nay khổ chủ chiêu đãi đến tám người.

Tham khảo[sửa]