thết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰet˧˥tʰḛt˩˧tʰəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰet˩˩tʰḛt˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

thết

  1. Mời ăn uống thịnh soạn để tỏ lòng quý trọng.
    Làm cơm thết khách.

Tham khảo[sửa]