Bước tới nội dung

khởi xướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰ːj˧˩˧ sɨəŋ˧˥kʰəːj˧˩˨ sɨə̰ŋ˩˧kʰəːj˨˩˦ sɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəːj˧˩ sɨəŋ˩˩xə̰ːʔj˧˩ sɨə̰ŋ˩˧

Động từ

[sửa]

khởi xướng

  1. Đề ra, nêu ra đầu tiên cho mọi người hưởng ứng, làm theo.
    Khởi xướng một phong trào.

Tham khảo

[sửa]