khủng hoảng thiếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xṵŋ˧˩˧ hwa̰ːŋ˧˩˧ tʰiəw˧˥kʰuŋ˧˩˨ hwaːŋ˧˩˨ tʰiə̰w˩˧kʰuŋ˨˩˦ hwaːŋ˨˩˦ tʰiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuŋ˧˩ hwaŋ˧˩ tʰiəw˩˩xṵʔŋ˧˩ hwa̰ʔŋ˧˩ tʰiə̰w˩˧

Định nghĩa[sửa]

khủng hoảng thiếu

  1. Khủng hoảng kinh tế do sức sản xuất kém quá không đủ cung cấp cho nhu cầu của xã hội, làm cho giá hàng tăng cao, sinh hoạt đắt đỏ.
    Cần dự báo kinh tế toàn cầu trước nguy cơ khủng hoảng thiếu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]