khủng khỉnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xṵŋ˧˩˧ xḭ̈ŋ˧˩˧kʰuŋ˧˩˨ kʰïn˧˩˨kʰuŋ˨˩˦ kʰɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuŋ˧˩ xïŋ˧˩xṵʔŋ˧˩ xḭ̈ʔŋ˧˩

Động từ[sửa]

khủng khỉnh

  1. Tỏ vẻ bất hoà, hờn dỗi.
    Vợ chồng khủng khỉnh với nhau.
  2. Không chan hòa với người khác vì kiêu ngạo.
    Lại còn khủng khỉnh làm cao thế này (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]