Bước tới nội dung

khứu giác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xiw˧˥ zaːk˧˥kʰɨ̰w˩˧ ja̰ːk˩˧kʰɨw˧˥ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɨw˩˩ ɟaːk˩˩xɨ̰w˩˧ ɟa̰ːk˩˧

Danh từ

[sửa]

khứu giác

  1. Một trong năm giác quanchức năng thâu nhậnphân biệt các mùi.
    Mũi là cơ quan của khứu giác.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]