khẽ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɛʔɛ˧˥ | kʰɛ˧˩˨ | kʰɛ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɛ̰˩˧ | xɛ˧˩ | xɛ̰˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
khẽ
- (Cách thức hoặc mức độ hoạt động) Không gây ra tiếng ồn hoặc một chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung.
- Ghé vào tai nói rất khẽ.
- Khẽ cái mồm chứ! (kng. )
- Không đáp, chỉ khẽ gật đầu.
- Láy Khe khẽ. (
ý nhấn mạnh
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý nhấn mạnh, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "khẽ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)