Bước tới nội dung

khoa cử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˧ kɨ̰˧˩˧kʰwaː˧˥˧˩˨kʰwaː˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˧˥˧˩xwa˧˥˧ kɨ̰ʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

khoa cử

  1. (hẹp) Điển chế chọn hiền tài cho xã tắc bằng học vấntiến cử.
  2. (rộng) Hệ thống tuyển lựa quan chức bằng kì thi tứ trường Hán học.
  3. (phái sinh) Cử nhântiến sĩ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]