Bước tới nội dung

khoa trương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 誇張.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˧ ʨɨəŋ˧˧kʰwaː˧˥ tʂɨəŋ˧˥kʰwaː˧˧ tʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˧˥ tʂɨəŋ˧˥xwa˧˥˧ tʂɨəŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

khoa trương

  1. Khoe khoang khoác lác.
    Hắn có tính hay khoa trương về danh vọng của ông cha.

Tham khảo

[sửa]