Bước tới nội dung

khuấy đảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwəj˧˥ ɗa̰ːw˧˩˧kʰwə̰j˩˧ ɗaːw˧˩˨kʰwəj˧˥ ɗaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwəj˩˩ ɗaːw˧˩xwə̰j˩˧ ɗa̰ːʔw˧˩

Động từ

[sửa]

khuấy đảo

  1. Làm cho ở vào trạng thái bị xáo trộn hoàn toàn, trở nên thay đổi hẳn so với trước.
    Liên tục có các pha đi bóng làm khuấy đảo hàng phòng ngự đối phương.

Tham khảo

[sửa]
  • Khuấy đảo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam