Bước tới nội dung

khung cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuŋ˧˧ ka̰jŋ˧˩˧kʰuŋ˧˥ kan˧˩˨kʰuŋ˧˧ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuŋ˧˥ kajŋ˧˩xuŋ˧˥˧ ka̰ʔjŋ˧˩

Danh từ

[sửa]

khung cảnh

  1. Cảnh vật giới hạn trong một phạm vi nhất định.
    Khung cảnh hùng vĩ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]