khuyển, ưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwiə̰n˧˩˧ ɨŋ˧˧kʰwiəŋ˧˩˨ ɨŋ˧˥kʰwiəŋ˨˩˦ ɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwiən˧˩ ɨŋ˧˥xwiə̰ʔn˧˩ ɨŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

khuyển, ưng

  1. Chó sănchim cắt, hai thứ cầm thú hay hại đồng loại để đắc lực với chủ nuôi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]