Bước tới nội dung

kiến tạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiən˧˥ ta̰ːʔw˨˩kiə̰ŋ˩˧ ta̰ːw˨˨kiəŋ˧˥ taːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˩˩ taːw˨˨kiən˩˩ ta̰ːw˨˨kiə̰n˩˧ ta̰ːw˨˨

Danh từ

[sửa]

kiến tạo

  1. Kiến trúc của một phần hoặc toàn bộ vỏ Trái Đất.
  2. Kiến tạo học.

Động từ

[sửa]

kiến tạo

  1. Xây dựng nên.
    Kiến tạo hoà bình.