kiến trúc sư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiən˧˥ ʨuk˧˥˧˧kiə̰ŋ˩˧ tʂṵk˩˧ ʂɨ˧˥kiəŋ˧˥ tʂuk˧˥ ʂɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˩˩ tʂuk˩˩ ʂɨ˧˥kiə̰n˩˧ tʂṵk˩˧ ʂɨ˧˥˧

Danh từ[sửa]

kiến trúc sư

  1. Người chuyên môn nghiên cứu vạch ra kiểu kiến trúctính toán vật liệu thi công.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]