kiễng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəʔəŋ˧˥kiəŋ˧˩˨kiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiə̰ŋ˩˧kiəŋ˧˩kiə̰ŋ˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

kiễng

  1. Đứng bằng đầu ngón chân.
    Kiễng chân lên mới trông thấy.

Tham khảo[sửa]