kiềng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiə̤ŋ˨˩ | kiəŋ˧˧ | kiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiəŋ˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
kiềng
- Dụng cụ bằng sắt có ba chân, để đặt nồi, chảo lên mà thổi nấu.
- Vững như kiềng ba chân.
- Vững vàng lắm.
- Dù ai nói ngả nói nghiêng,.
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. (ca dao)
- Vòng bằng vàng hay bằng bạc đeo ở cổ hay ở chân.
Động từ[sửa]
kiềng
Tham khảo[sửa]
- "kiềng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)