kim khánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ xajŋ˧˥kim˧˥ kʰa̰n˩˧kim˧˧ kʰan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ xajŋ˩˩kim˧˥˧ xa̰jŋ˩˧

Danh từ[sửa]

kim khánh

  1. Khánh bằng vàng, xưa vua chúa dùng để thưởng cho kẻ có công với họ.
  2. Khánh bằng vàng trẻ con đeo vòng dưới cổ.

Tham khảo[sửa]