Bước tới nội dung

kim thanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kim˧˧ tʰajŋ˧˧kim˧˥ tʰan˧˥kim˧˧ tʰan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kim˧˥ tʰajŋ˧˥kim˧˥˧ tʰajŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

kim thanh

  1. Từ cổ chỉ lời dạy dỗ của thầy học.
  2. Que bằng đồng đính ở trong đàn hay trống để tăng âm hưởng.

Tham khảo

[sửa]