ký lục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki˧˥ lṵʔk˨˩kḭ˩˧ lṵk˨˨ki˧˥ luk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˩˩ luk˨˨ki˩˩ lṵk˨˨kḭ˩˧ lṵk˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ký lục

  1. Viên chức ngồi biên chép sổ sách trong các sở thời Pháp thuộc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]