Bước tới nội dung

viên chức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viən˧˧ ʨɨk˧˥jiəŋ˧˥ ʨɨ̰k˩˧jiəŋ˧˧ ʨɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viən˧˥ ʨɨk˩˩viən˧˥˧ ʨɨ̰k˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Viên: người giữ một chức vụ; chức: việc về phần mình

Danh từ

[sửa]

viên chức

  1. Người làm công tác chính quyền.
    Ý thức và trình độ làm chủ tập thể của công nhân, nông dân, cán bộ, viên chức phải được nâng cao hơn nữa (Phạm Văn Đồng)

Tham khảo

[sửa]