Bước tới nội dung

kỉ lục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 紀錄 (kỉ lục).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭ˧˩˧ lṵʔk˨˩ki˧˩˨ lṵk˨˨ki˨˩˦ luk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˩ luk˨˨ki˧˩ lṵk˨˨kḭʔ˧˩ lṵk˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

kỉ lục

  1. Thành tích được chính thức thừa nhậncao nhất, trong thi đấu thể thao.
    Lập kỉ lục mới.
    Phá kỉ lục thế giới về nhảy xa.
  2. Mức thành tích cao nhất, từ trước tới nay chưa ai đạt được, làm được.
    Năng suất lao động đạt kỉ lục.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Kỉ lục, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam