làm ơn
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ əːn˧˧ | laːm˧˧ əːŋ˧˥ | laːm˨˩ əːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ əːn˧˥ | laːm˧˧ əːn˧˥˧ |
Động từ[sửa]
làm ơn
- Làm việc có lợi cho người khác.
- Từ xen vào câu nói cho có lễ độ khi nhờ ai làm việc gì.
- Ông làm ơn cho tôi mượn tờ báo.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "làm ơn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)