làm ơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ əːn˧˧laːm˧˧ əːŋ˧˥laːm˨˩ əːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ əːn˧˥laːm˧˧ əːn˧˥˧

Động từ[sửa]

làm ơn

  1. Làm việc có lợi cho người khác.
  2. Từ xen vào câu nói cho có lễ độ khi nhờ ai làm việc gì.
    Ông làm ơn cho tôi mượn tờ báo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]