làm luật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ lwə̰ʔt˨˩laːm˧˧ lwə̰k˨˨laːm˨˩ lwək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ lwət˨˨laːm˧˧ lwə̰t˨˨

Động từ[sửa]

  1. (Khẩu ngữ) Đưa hoặc bắt phải đưa hối lộ cho nhà chức trách hoặc kẻ có quyền thế theo một quy ước ngầm, để được bỏ qua hành vi vi phạm pháp luật (như buôn lậu, trốn thuế, v.v.) hoặc để được dễ bề làm ăn.
    Con buôn làm luật với cán bộ thuế.