làm nũng
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ nuʔuŋ˧˥ | laːm˧˧ nuŋ˧˩˨ | laːm˨˩ nuŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ nṵŋ˩˧ | laːm˧˧ nuŋ˧˩ | laːm˧˧ nṵŋ˨˨ |
Động từ[sửa]
làm nũng
- Làm bộ làm điệu để vòi vĩnh vì thấy người ta yêu thương mình.
- Con một hay làm nũng.
- Làm nũng làm nịu.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "làm nũng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)