làm nhục
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ ɲṵʔk˨˩ | laːm˧˧ ɲṵk˨˨ | laːm˨˩ ɲuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ ɲuk˨˨ | laːm˧˧ ɲṵk˨˨ |
Động từ[sửa]
làm nhục
- Làm tổn hại danh dự người khác bằng lời nói, hành động, sức mạnh, uy quyền.
- Không chịu để quân địch làm nhục.
- Cưỡng bức để thỏa mãn thú vui của xác thịt.
- Cai ngục của ngụy quyền làm nhục phụ nữ.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)