Bước tới nội dung

nhục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲṵʔk˨˩ɲṵk˨˨ɲuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲuk˨˨ɲṵk˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

nhục

  1. Điều xấu xa đau khổ.
    Rửa sạch nhục mất nước (Trần Văn Trà)

Tính từ

[sửa]

nhục

  1. Xấu xa, nhơ nhuốc.
    Biết là nhục, mới có đủ sức mạnh để làm (Hoàng Đạo Thúy)

Tham khảo

[sửa]