lên men

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
len˧˧ mɛn˧˧len˧˥ mɛŋ˧˥ləːŋ˧˧ mɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
len˧˥ mɛn˧˥len˧˥˧ mɛn˧˥˧

Động từ[sửa]

lên men

  1. (Hóa học) Sự biến đổi của những chất hữu cơ sang những chất khác bằng tác dụng của men.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]