Bước tới nội dung

lót ổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔt˧˥˧˩˧lɔ̰k˩˧ o˧˩˨lɔk˧˥ o˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔt˩˩ o˧˩lɔ̰t˩˧ o̰ʔ˧˩

Động từ

[sửa]

lót ổ

  1. (Kng.) . (Gia súc) chết khi mới đẻ (còn ở trong ổ).
    Lứa lợn lót ổ mất hai con.
  2. (Kng.) . Giấu sẵn lực lượng, phương tiệnnơi gần địch để có thể đánh bất ngờ khi có thời cơ.

Tham khảo

[sửa]