Bước tới nội dung

lô nhô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lo˧˧ ɲo˧˧lo˧˥ ɲo˧˥lo˧˧ ɲo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lo˧˥ ɲo˧˥lo˧˥˧ ɲo˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lô nhô

  1. Gồ ghề, có nhiều chỗ lồi lên thụt xuống, không bằng phẳng.
    Đường đi lô nhô những đá và ổ gà.
  2. Cao thấp không đều.
    Dãy núi lô nhô.
    Quần chúng lô nhô đầy cả quảng trường.

Tham khảo

[sửa]