lùm xùm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṳm˨˩ sṳm˨˩lum˧˧ sum˧˧lum˨˩ sum˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lum˧˧ sum˧˧

Tính từ[sửa]

lùm xùm

  1. Tình huống hoặc trạng thái hỗn độn, lộn xộn, rối ren, hay cảnh chuyện rắc rối, rối trích.
    Lùm xùm ở các dự án chung cư.
    Lùm xùm chuyện từ thiện.

Dịch[sửa]